A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Ngoại giao
- Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
- Mã trường: HQT
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (84-4) 3834 4540
- Email: [email protected]
- Website: https://dav.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienngoaigiao/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Đối với thí sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Bạn đang xem: Học viện Ngoại giao
- Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
* Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT
- Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
* Đối với các thí sinh xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn
- Từ 20/5 đến trước 17h00 ngày 30/5/2023.
* Đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Từ ngày 10/07 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh đã tốtnghiệp THPT tính đến thời điểm xét tuyển.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển sớm dựa trên Kết quả Phỏng vấn.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với các thí sinh ưu tiên xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào.
* Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2023 mà đăng ký xét tuyển sớm dựa trên Kết quả học tập THPT
- Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện Ngoại giao tại năm thí sinh tốt nghiệp.
* Đối với các thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam; hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài và ở Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT ở Việt Nam
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định dựa trên kết quả Phỏng vấn do Học viện tổ chức.
Lưu ý: Trừ đối tượng là thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, Học viện chấp nhận kết quả miễn thi ngoại ngữ trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) để tính điểm đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức còn lại.
Xem chi tiết điều kiện từng phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY
5. Học phí
Chính sách học phí được Học viện Ngoại giao thực hiện theo Điều 8 và Điều 11 của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.
– Đối với chương trình đào tạo ngành Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế đã đạt chuẩn kiểm định chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định và chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kinh doanh quốc tế, Học viện xây dựng mức học phí trên cơ sở định mức kinh tế – kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/08/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; dự kiến mức thu học phí như sau:
STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/ tháng/ sinh viên) 1 Quan hệ quốc tế 4.400.000 2 Ngôn ngữ Anh 3 Kinh tế quốc tế 4 Luật quốc tế 5 Truyền thông quốc tế 6 Kinh doanh quốc tế
– Đối với chương trình đào tạo ngành Luật thương mại quốc tế và Châu Á – Thái Bình Dương học, Học viện dự kiến mức thu học phí như sau:
STT Ngành đào tạo Mức học phí (đồng/ tháng/ sinh viên) 1 Châu Á – Thái Bình Dương học 2.100.000 2 Luật thương mại quốc tế
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Quan hệ quốc tế HQT01 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 500 Truyền thông quốc tế HQT05 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 450 Kinh tế quốc tế HQT03 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 265 Kinh doanh quốc tế HQT06 A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07 260 Luật quốc tế HQT04 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 255 Ngôn ngữ Anh HQT02 A01, D01, D07 230
Châu Á – Thái Bình Dương học
Hàn Quốc học
Hoa Kỳ học
Nhật Bản học
Trung Quốc học
HQT08
A01, C00, D01, D07
A01, C00, D01, D07
A01, C00, D01, D06, D07
A01, C00, D01, D04, D07
160 Luật thương mại quốc tế HQT07 A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07 135
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Ngoại giao như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Quan hệ quốc tế
25,1
A01, D01: 26,60
D03, D04: 25,60
27,6
A01, D01, D06, D07: 26,85
D03, D04: 25,85
C00: 27,85
A01, D01, D07: 26,80
D03, D04, D06: 25,80
C00: 28,30
Ngôn ngữ Anh
33,25
34,75
36,9
35,07
35,99
Kinh tế quốc tế
24,85
26,70
27,4
A00: 26,15
A01, D01, D06, D07: 26,15
D03, D04: 25,15
A00: 25,76
A01, D01, D07: 26,76
D03, D04, D06: 25,76
Luật quốc tế
23,95
26
27,3
A00, D01, D06, D07: 26,5
D03, D04: 25,5
C00: 27,5
A01, D01, D07: 26,52
D03, D04, D06: 25,52
C00: 28.02
Truyền thông quốc tế
25.2
A01, D01: 27
D03, D04: 26
27,9
A01, D01, D06, D07: 27,35
D03, D04: 26,35
C00: 28,35
A01, D01, D07: 26,96
D03, D04, D06: 25,96
C00: 28.46
Kinh doanh quốc tế
27,0
A00: 26,6
A01, D01, D06, D07: 26,6
D03, D04: 25,6
A00: 25,80
A01, D01, D07: 26,80
D03, D04, D06: 25,80
Luật thương mại quốc tế
A01, D01, D06, D07: 26,75
D03, D04: 25,75
C00: 27,75
A01, D01, D07: 26,70
D03, D04, D06: 25,70
C00: 28,20
Châu Á – Thái Bình Dương học
– Hàn Quốc học:
A01, D01, D07: 28,0
C00: 29,0
– Hoa Kỳ học:
A01, D01, D07: 26,55
C00: 27,55
– Nhật Bản học:
A01, D01, D06, D07: 27,0
C00: 28,0
– Trung Quốc học:
A01, D01, D07: 28,25
D04: 27,25
C00: 29,25
-Hàn Quốc học:
A01, D01, D07: 26,70
C00: 28,20
-Hoa Kỳ học:
A01, D01, D07: 26,40
C00: 27,90
– Nhật Bản học:
A01, D01, D07: 26,27
D06: 25,27
C00: 27,77
– Trung Quốc học:
A01, D01, D07: 26,92
D04: 25,92
C00: 28,42
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Nguồn: https://mamnondaiduong.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục